Trong bài viết trước đây, dựa trên mẫu hơn 240 ngàn họ tên người ở khu vực phía Nam, tôi đã tiến hành phân tích 100 họ phổ biến. Tuy nhiên do đặc điểm khu vực Bắc Nam có nhiều khác biệt về lịch sử, di dân nên tôi đoán kết quả họ phổ biến ở khu vực phía Bắc sẽ có một số điểm khác.
Mẫu được phân tích bao gồm 73811 họ tên, sinh trong khoảng từ năm 1979 đến 1999, chủ yếu ở khu vực phía bắc (Hà Nội, Hà Tây cũ, Nam Định, Thái Bình, Thái Nguyên, Sơn La, vân vân) và một số tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ như Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Dưới đây là danh sách 10 họ phổ biến nhất ở miền Bắc (và một phần Bắc Trung Bộ) bao gồm:
Khi so sánh với kết quả với 10 họ phổ biến ở khu vực phía Nam có thể nhận thấy một số khác biệt cơ bản như:
- Tỷ lệ họ Trần ở khu vực phía Bắc (8,5%) thấp hơn đáng kể khu vực phía Nam (10,9%);
- Họ Phạm và Lê ở khu vực phía Bắc có tỷ lệ khá tương đồng, trong khi ở khu vực phía Nam họ Lê có tỷ lệ cao hơn đáng kể, khoảng 1,5 lần;
- Họ Vũ và họ Võ cùng gốc, nhưng ở khu vực phía Bắc, họ Vũ chiếm tỷ lệ lớn hơn nhiều so với Võ, tương tự như vậy, họ Hoàng cũng chiếm tỷ lệ lớn hơn nhiều so với Huỳnh (2 họ Hoàng và Huỳnh cũng cùng gốc). Ở khu vực phía Nam, họ Huỳnh và họ Võ mới chiếm tỷ lệ lớn hơn Hoàng và Vũ, tuy rằng không áp đảo như ở khu vực phía Bắc;
- Họ Phan đứng top 7 ở khu vực phía nam (2,8%), nhưng ở phái Bắc tỷ lệ họ này thấp hơn đáng kể (1,6%), và đứng thứ 12;
- Họ Đỗ phổ biến hơn đáng kể họ Đặng ở khu vực phía Bắc, nhưng ở khu vực phía Nam, họ Đặng lại phổ biến hơn, dù chỉ chút ít;
Danh sách đầy đủ 50 họ phổ biến ở khu vực phía Bắc và một phần Bắc Trung Bộ:
Thứ tự | Họ | Tỷ lệ % |
1 | Nguyễn | 33.353% |
2 | Trần | 8.526% |
3 | Phạm | 7.525% |
4 | Lê | 7.503% |
5 | Vũ | 5.361% |
6 | Hoàng | 3.803% |
7 | Bùi | 3.406% |
8 | Đỗ | 3.399% |
9 | Đặng | 2.09% |
10 | Ngô | 2.046% |
11 | Đinh | 1.642% |
12 | Phan | 1.573% |
13 | Đào | 1.508% |
14 | Trịnh | 1.34% |
15 | Dương | 1.333% |
16 | Đoàn | 1.046% |
17 | Hà | 0.975% |
18 | Mai | 0.912% |
19 | Trương | 0.905% |
20 | Lương | 0.765% |
21 | Lưu | 0.702% |
22 | Cao | 0.695% |
23 | Phùng | 0.673% |
24 | Chu | 0.615% |
25 | Tạ | 0.592% |
26 | Hồ | 0.585% |
27 | Võ | 0.386% |
28 | Tô | 0.301% |
29 | Vương | 0.289% |
30 | Lại | 0.27% |
31 | Tống | 0.234% |
32 | Đàm | 0.232% |
33 | Kiều | 0.194% |
34 | Đồng | 0.188% |
35 | Triệu | 0.186% |
36 | Thái | 0.183% |
37 | Lý | 0.183% |
38 | Nghiêm | 0.171% |
39 | Quách | 0.163% |
40 | Nông | 0.153% |
41 | Lã | 0.138% |
42 | Phí | 0.133% |
43 | Thân | 0.133% |
44 | Lâm | 0.127% |
45 | Đậu | 0.125% |
46 | Doãn | 0.106% |
47 | Lò | 0.104% |
48 | Vi | 0.103% |
49 | Văn | 0.099% |
50 | Ninh | 0.095% |