Trong mẫu SG01 tôi có 124823 tên nam giới, đem ra phân tích để tìm ra các tên thường gặp.
Dưới đây là biểu đồ thanh ngang của 10 tên nam phổ biến nhất:
Còn đây là danh sách đầy đủ 100 tên phổ biến nhất ở nam kèm tỷ lệ trong nhóm nam giới (ví dụ Huy | 4.9 có nghĩa là cứ 100 nam giới có khoảng 5 người tên Huy). Để biết ý nghĩa của tên bạn có thể click vào từng tên (phần giải nghĩa được lưu ở trang bầu.com). Giá trị làm tròn đến dấu thập phân thứ nhất với giá trị lớn hơn 1%, dấu thập phân thứ hai với giá trị nhỏ hơn 1%, dấu thập phân thứ ba với giá trị nhỏ hơn 0,1%:
Thứ tự | Tên nam | Tỷ lệ % |
1 | Huy | 4.9% |
2 | Khang | 4.2% |
3 | Bảo | 4.1% |
4 | Minh | 3% |
5 | Phúc | 2.9% |
6 | Anh | 2.7% |
7 | Khoa | 2.6% |
8 | Phát | 2.5% |
9 | Đạt | 2.5% |
10 | Khôi | 2.2% |
11 | Long | 2% |
12 | Nam | 1.9% |
13 | Duy | 1.8% |
14 | Quân | 1.7% |
15 | Kiệt | 1.7% |
16 | Thịnh | 1.6% |
17 | Tuấn | 1.5% |
18 | Hưng | 1.5% |
19 | Hoàng | 1.5% |
20 | Hiếu | 1.4% |
21 | Nhân | 1.4% |
22 | Trí | 1.4% |
23 | Tài | 1.3% |
24 | Phong | 1.3% |
25 | Nguyên | 1.2% |
26 | An | 1.2% |
27 | Phú | 1.2% |
28 | Thành | 1.2% |
29 | Đức | 1.1% |
30 | Dũng | 1.1% |
31 | Lộc | 1% |
32 | Khánh | 1% |
33 | Vinh | 1% |
34 | Tiến | 1% |
35 | Nghĩa | 0.9% |
36 | Thiện | 0.89% |
37 | Hào | 0.88% |
38 | Hải | 0.84% |
39 | Đăng | 0.83% |
40 | Quang | 0.8% |
41 | Lâm | 0.78% |
42 | Nhật | 0.76% |
43 | Trung | 0.73% |
44 | Thắng | 0.71% |
45 | Tú | 0.68% |
46 | Hùng | 0.66% |
47 | Tâm | 0.64% |
48 | Sang | 0.64% |
49 | Sơn | 0.63% |
50 | Thái | 0.63% |
51 | Cường | 0.63% |
52 | Vũ | 0.63% |
53 | Toàn | 0.62% |
54 | Ân | 0.59% |
55 | Thuận | 0.57% |
56 | Bình | 0.55% |
57 | Trường | 0.51% |
58 | Danh | 0.5% |
59 | Kiên | 0.5% |
60 | Phước | 0.46% |
61 | Thiên | 0.45% |
62 | Tân | 0.45% |
63 | Việt | 0.43% |
64 | Khải | 0.42% |
65 | Tín | 0.41% |
66 | Dương | 0.41% |
67 | Tùng | 0.4% |
68 | Quý | 0.39% |
69 | Hậu | 0.39% |
70 | Trọng | 0.39% |
71 | Triết | 0.34% |
72 | Luân | 0.33% |
73 | Phương | 0.33% |
74 | Quốc | 0.31% |
75 | Thông | 0.3% |
76 | Khiêm | 0.29% |
77 | Hòa | 0.29% |
78 | Thanh | 0.28% |
79 | Tường | 0.25% |
80 | Kha | 0.25% |
81 | Vỹ | 0.23% |
82 | Bách | 0.22% |
83 | Khanh | 0.22% |
84 | Mạnh | 0.22% |
85 | Lợi | 0.21% |
86 | Đại | 0.2% |
87 | Hiệp | 0.19% |
88 | Đông | 0.19% |
89 | Nhựt | 0.18% |
90 | Giang | 0.18% |
91 | Kỳ | 0.17% |
92 | Phi | 0.17% |
93 | Tấn | 0.17% |
94 | Văn | 0.16% |
95 | Vương | 0.16% |
96 | Công | 0.15% |
97 | Hiển | 0.15% |
98 | Linh | 0.14% |
99 | Ngọc | 0.14% |
100 | Vĩ | 0.14% |
Tóm tắt thì 10 tên nam phổ biến nhất chiếm 31,6% số lượng tên nam giới và 100 tên nam phổ biến nhất thì chiếm đến 92,8%.
Phần giải nghĩa tên đã được tích hợp vào trang bầu.com – chuyên về gợi ý tên cho bé và kiểm tra ý nghĩa tên.
Độc giả muốn tham khảo về tầm ảnh hưởng của tên gọi đến cuộc sống một người có thể vào mục nghiên cứu trên website này. Tuy là các nghiên cứu quốc tế, nhưng tâm tính con người trên toàn cầu thì cơ bản giống nhau!
Thống kê này có ích gì?
Tùy vào mục đích của bạn, danh sách trên có các lợi ích khác nhau. Dễ thấy nhất gồm:
- Hiểu hơn về văn hóa Việt Nam. Việc chọn một cái tên nào đấy không hề ngẫu nhiên, nó thường là một quá trình cân nhắc cẩn thận.
- Bạn biết tại sao một số tên thì bạn hay gặp thế, còn một số tên thì hiếm khi nghe thấy.
- Nếu bạn là người đặt tên, bạn có thể sử dụng danh sách trên để tránh chọn các tên quá phổ biến, nhất là khi họ của bé cũng thuộc nhóm thường gặp, ví dụ Nguyễn, Trần, Lê. Điều này giúp cho tên bé ít trùng lặp hơn đáng kể, và do vậy sẽ hay hơn.
- Và cuối cùng, dĩ nhiên là bất cứ mục đích nào liên quan đến danh sách tên người phổ biến nhất.
Chỉ số phân biệt giới của tên nam
Tên nam và nữ nhìn chung phân biệt rất rõ, nhiều khi chúng ta chỉ cần nghe tên thôi là biết được người đó mang giới nào rồi.
Tuy nhiên mức độ phân biệt cũng khác nhau, có những tên thì rất chắc chắn, ví dụ Cường gần như chắc chắn đó là người nam, Hương gần như chắc chắn đó là người nữ, nhưng nếu là Bình thì bạn không thể có độ chắc chắn cao tương tự.
Chỉ số phân biệt giới của tên nam sẽ cho chúng ta thấy mức độ phân biệt cao hay thấp theo giới, ví dụ chỉ số phân biệt giới của tên Huy là 363,59, điều đó có nghĩa là có 363 người mang tên Huy là nam giới mới có một người mang tên Huy là nữ giới.
Chỉ số này càng cao cho thấy chức năng phân biệt giới với tên càng tốt, nếu ngang 1 thì tên đó dùng cho cả nam và nữ với mức độ ngang nhau, nếu nhỏ hơn 1 thì tên đó dùng cho nữ nhiều hơn nam.
Một số tên nam trong nhóm 100 tên nam phổ biến có chức năng phân biệt giới cao nhất bao gồm:
- Kiệt: 1042
- Hùng: 411
- Luân: 410
- Phong: 396
- Khiêm: 366
- Long: 357
- Dũng: 341
- Quang: 333
- Đạt: 312
- Phát: 313
- Thắng: 296
- Trường: -1, nghĩa là không tìm thấy tên nữ nào trong mẫu có tên này;
—
Một số tên nam trong nhóm có chỉ số phân biệt giới dành cho nam thấp nhất (tức nữ thường dùng tên này hơn) bao gồm:
- Ngọc: 0,03
- Linh: 0,04
- Giang: 0,31
- Thanh: 0,41
- Anh: 0,42
- Kỳ: 0,52
- Khanh: 0,65
- An: 0,8
- Tâm: 1,1
- Tú: 1,31
Các tên nam có chỉ số phân biệt giới dành cho nam thấp khắc phục điều này bằng cách sử dụng đệm có chỉ số phân biệt giới cho nam cao hơn để tránh nhầm lẫn với tên nữ giới (nguyên tắc phân biệt giới là rất quan trọng để có được tên hay cho bé).
Còn dưới đây là danh sách thống kê đầy đủ, giá trị -1 đại diện cho việc không tìm thấy bất kỳ tên nữ nào có tên như vậy trong mẫu, còn giá trị dương đại diện cho tỷ lệ như đã mô tả ở phần trên.
Thứ tự | Tên nam | Chỉ số phân biệt giới (nam / nữ) |
1 | Huy | 363.59 |
2 | Khang | 164.72 |
3 | Bảo | 65.24 |
4 | Minh | 6.08 |
5 | Phúc | 7.52 |
6 | Anh | 0.42 |
7 | Khoa | 93.65 |
8 | Phát | 313 |
9 | Đạt | 311.7 |
10 | Khôi | 42.7 |
11 | Long | 356.86 |
12 | Nam | 130.67 |
13 | Duy | 51 |
14 | Quân | 15.9 |
15 | Kiệt | 1042.5 |
16 | Thịnh | 131.07 |
17 | Tuấn | 270.14 |
18 | Hưng | 156.67 |
19 | Hoàng | 23.23 |
20 | Hiếu | 11.18 |
21 | Nhân | 41.38 |
22 | Trí | 284.83 |
23 | Tài | 238.71 |
24 | Phong | 396 |
25 | Nguyên | 1.43 |
26 | An | 0.8 |
27 | Phú | 89.82 |
28 | Thành | 121.58 |
29 | Đức | 175.75 |
30 | Dũng | 341.25 |
31 | Lộc | 27.85 |
32 | Khánh | 2.05 |
33 | Vinh | 243.2 |
34 | Tiến | 119.1 |
35 | Nghĩa | 93.67 |
36 | Thiện | 34.69 |
37 | Hào | 272.25 |
38 | Hải | 54.95 |
39 | Đăng | 69 |
40 | Quang | 333.33 |
41 | Lâm | 2.74 |
42 | Nhật | 41.09 |
43 | Trung | 130.14 |
44 | Thắng | 296.33 |
45 | Tú | 1.31 |
46 | Hùng | 411 |
47 | Tâm | 1.1 |
48 | Sang | 12.6 |
49 | Sơn | 131.83 |
50 | Thái | 131.33 |
51 | Cường | 196 |
52 | Vũ | 86.67 |
53 | Toàn | 193.25 |
54 | Ân | 1.73 |
55 | Thuận | 15.93 |
56 | Bình | 2.82 |
57 | Trường | -1 |
58 | Danh | 69.89 |
59 | Kiên | 306.5 |
60 | Phước | 30 |
61 | Thiên | 10.62 |
62 | Tân | 56.2 |
63 | Việt | 53.6 |
64 | Khải | 74.71 |
65 | Tín | 254.5 |
66 | Dương | 0.64 |
67 | Tùng | 252 |
68 | Quý | 9.53 |
69 | Hậu | 8.22 |
70 | Trọng | 161 |
71 | Triết | 105.75 |
72 | Luân | 410 |
73 | Phương | 0.17 |
74 | Quốc | 129.67 |
75 | Thông | 76 |
76 | Khiêm | 366 |
77 | Hòa | 4.43 |
78 | Thanh | 0.41 |
79 | Tường | 0.83 |
80 | Kha | 10.13 |
81 | Vỹ | 94.33 |
82 | Bách | 140 |
83 | Khanh | 0.65 |
84 | Mạnh | 137 |
85 | Lợi | 8.16 |
86 | Đại | 244 |
87 | Hiệp | 26 |
88 | Đông | 16.71 |
89 | Nhựt | 45.8 |
90 | Giang | 0.31 |
91 | Kỳ | 0.52 |
92 | Phi | 4.53 |
93 | Tấn | 106 |
94 | Văn | 3.61 |
95 | Vương | 39.8 |
96 | Công | 95.5 |
97 | Hiển | 94 |
98 | Linh | 0.04 |
99 | Ngọc | 0.03 |
100 | Vĩ | 58 |