Giải thích ý nghĩa 100 tên phổ biến ở nam giới

Trong bài viết này, tôi sử dụng danh sách 100 tên phổ biến ở nam giới (mẫu SG01) làm phần giải thích ý nghĩa. Tương tự như bài giải thích ý nghĩa của 100 tên nữ phổ biến, tôi chủ yếu dùng các từ điển Hán Việt của Thiều Chửu [tc], Trần Văn Chánh [tcv], và Nguyễn Quốc Hùng [nqh]. Từ điển tiếng Việt tôi dùng bản của Viện Ngôn Ngữ học do GS. Hoàng Phê [hp] chủ biên.

Danh sách này được sử dụng để làm từ điển họ tên cho trang gợi ý tên hay cho bé: bầu.com.


1. Huy

  • Sáng, sáng sủa, rực rỡ, làm nên vẻ vang [輝, tc, tvc];
  • Lá cờ đầu, cờ chỉ huy [麾, tc, tvc, nqh];
  • Ánh sáng mặt trời [暉, tc, tvc, nqh];
  • Tốt đẹp [徽, tc, tvc];

2. Khang

  • Khỏe mạnh, mạnh giỏi, yên lành [康, tc, tvc];
  • Thực thà [矼, tvc];

3. Bảo

  • Quý giá, quý báu, quý trọng [宝, tvc];
  • Gánh vác, gánh trách nhiệm; (b) Bảo vệ, giữ gìn [保, tc, tvc];

4. Minh

  • Sáng, ví dụ như trăng sáng, trời sáng, (b) Sáng suốt, trong sạch, (c) Biết rõ, (d) Ban ngày [明, tc, tvc];
  • Đồng minh, liên minh, (b) Kết nghĩa anh em [盟, tvc];
  • Biển cả, biển lớn, (b) Mưa nhỏ [溟, tc, tvc];
  • Ghi nhớ, không quên, khắc sâu [銘, tvc];
  • Tiếng chim hót, (b) Bày tỏ tình cảm, ý kiến [鳴, tc, tvc];

5. Phúc

  • Điều may mắn, những điều tốt lành đều gọi là phúc [福, tc];
  • Đầy tràn, đầy đủ [畐, nqh];
  • Tấm lòng bụng dạ, phiếm chỉ cái bên trong [腹, tc];

6. Anh

  • Tài năng hơn người, ví dụ như anh hùnganh hào, (b) Chất tinh túy của vật [英, tc];
  • Ánh sáng ngọc, (b) Ngọc sáng từ bên nọ sang bên kia [瑛, tc];
  • Mưa lẫn cả tuyết, (b) Bông tuyết [霙, tc];

7. Khoa

  • Trình độ, phẩm cách, thứ bậc;
  • Khoa cử, khoa thi [科, tc, tvc];
  • Tốt đẹp [姱, tc, tvc];
  • Cây lúa [稞, tc, tvc];

8. Phát

  • Hưng khởi, hưng thịnh;
  • Tốt lên, lớn lên;
  • Triển khai, mở rộng [發, tc, tvc];

9. Đạt

  • Thông suốt; Hiểu rõ, thấu đạt;
  • Làm nên; Hiển đạt, thành công;
  • Suốt lẽ, người thông hiểu lí sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt [達, tc, tvc];

10. Khôi

  • To lớn, vạm vỡ, (b) Kỳ lạ [傀, tc, tvc] [af];
  • Quý báu, hiếm có, (b) Một loại đá đẹp [瑰, tc, tvc];
  • Người đứng đầu, (b) Người đỗ đầu [魁, tc, tvc, nqh];

11. Long

  • Con rồng;
  • Tượng trưng cho vua chúa;
  • Người phi thường [龍, tc];
  • Tôn quý, long trọng, đầy đủ, cao quý, hưng thịnh [隆, tc, tvc];

12. Nam

  • Phía nam, phương nam [南, tc];
  • Phái nam, đàn ông, con trai [男, tc, tvc] [af];

13. Duy

  • Tư duy, suy nghĩ;
  • Chỉ có một [惟, tc, tvc];
  • Duy trì, gìn giữ [維, tvc];

14. Quân

  • Đều đặn, (b) San sẻ, chia sẻ [勻, tc, tvc];
  • Quân lính, quân đội [军, tvc] [af];
  • Ánh sáng mặt trời [昀, tvc, nqh];
  • Cật tre già, vỏ tre [筠, tvc];

15. Kiệt

  • Xuất sắc, kiệt xuất, lỗi lạc: 豪傑 Hào kiệt;
  • Trội hơn hẳn [傑, tc, tvc];
  • Hết lòng, hết sức, dốc toàn lực [竭, tc, tvc];

16. Thịnh

  • Thịnh vượng, tươi tốt, phồn vinh [盛, tvc];
  • Ánh sáng, mặt trời rực rỡ [晟, tc, tvc];

17. Tuấn

  • Tài giỏi, tài trí hơn người, phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn [俊, tc, tvc, nqh];
  • Cao, to lớn [峻, tc, tvc] [af];
  • Sâu sắc, khôn ngoan [濬, tc, tvc];

18. Hưng

  • Dấy lên, hưng thịnh, phát khởi [興, tc, tvc];

19. Hoàng

  • Sáng sủa, rực rỡ, [煌, tc, tvc, nqh];
  • To lớn [af];
  • Vua [af];
  • Đường hoàng, quang minh, chính đại [皇, tc, tvc];
  • Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín [黄, tc, tvc];
  • Bụi tre, cây tre, rừng trúc [篁, tc, tvc, nqh];
  • Con chim phượng cái [凰, tc, tvc] [am];

20. Hiếu

  • Hiếu thảo, lòng biết ơn cha mẹ [孝, tvc];
  • Thích, ham, ưa thích, ví dụ hiếu học [好, tvc];

21. Nhân

  • Con người [人, tc];
  • Lòng nhân từ, thương yêu [仁, tvc];
  • Nguyên nhân, nguyên do, nhân duyên [因, tc, tvc];

22. Trí

  • Thông minh, giỏi giang, tài trí [智, tc];
  • Tỉ mỉ, kỹ [緻, tc, tvc];
  • Để, bày, đặt ra [置, tc, tvc];

23. Tài

  • Làm việc giỏi [才, tc, tvc];
  • Tiền của, của cải [財, tc, tvc];
  • Trồng trọt, cây giống [栽, tc];

24. Phong

  • Gió;
  • Nếp sống [風, tc];
  • Dồi dào, sung túc, được mùa;
  • To lớn [af];
  • Tốt tươi [丰, tvc];
  • Phong cho, ban cho;
  • Giàu có [封, tc, tvc];

25. Nguyên

  • Đầu tiên, thứ nhất, đứng đầu, ví dụ trạng nguyên là người đỗ đầu trong cuộc thi chọn người tài thời phong kiến xưa [元, tvc];
  • Cánh đồng, chỗ đất bằng phẳng, ví dụ cao nguyên;
  • Nguyên sơ, mở đầu [原, tc, tvc];
  • Nguồn, nguồn gốc [源, tc, tvc];

26. An

  • Yên bình, bình an;
  • An tâm, an lạc, an ổn [安, tc, tvc];
  • Thịnh, đầy đủ;
  • To lớn [af];
  • Chính giữa [殷, tc];

27. Phú

  • Giàu có, dồi dào, phong phú [富, tc, tvc];
  • Giao cho, cấp cho, bẩm phú 稟賦 bẩm tính trời cho [賦, tc, tvc];

28. Thành

  • Thành công, thành tựu;
  • Giỏi, cừ;
  • Trở thành [成, tc, tvc];
  • Thành thực, chân thực, thật lòng [誠, tc, tvc, nqh];
  • Thành trì [城, tc];
  • Nhà để sách thời xưa [宬, tvc, nqh];

29. Đức

  • Đạo đức, đức hạnh, đức tính;
  • Lòng thiện;
  • Ân huệ, ơn đức [德, tc, tvc];

30. Dũng

  • Dũng cảm, gan dạ;
  • Mạnh dạn, mạnh bạo [勇, tc, tvc];

31. Lộc

  • Phúc lộc, tốt lành [祿, tc, tvc];
  • Chân núi [麓, tc];
  • Con hươu [鹿, tc];

32. Khánh

  • Vui mừng, lễ mừng;
  • Phúc, điều may mắn [慶, tc, nqh, tvc];
  • Cái khánh – nhạc cụ thời cổ [磬, tvc, tc];
  • Tiếng nói nhẹ nhàng [謦, tc];

33. Vinh

  • Thịnh vượng, vinh quang, vinh hoa phú quý;
  • Tốt tươi [榮, 荣, tvc];

34. Tiến

  • Tiến lên, đi trước, cải tiến, (b) Dẫn dắt [進, tvc];
  • Giới thiệu, tiến cử [薦, tc, tvc];
  • Cây cột chống vào mái nhà cho khỏi xiêu vẹo [牮, nqh];

35. Nghĩa

  • Việc nghĩa, lẽ phải, việc đáng làm, nên làm;
  • Làm việc vì người là nghĩa, ví dụ như nghĩa hiệp [義, tc, tvc];

36. Thiện

  • Lành, tốt lành, việc thiện [善, tvc];

37. Hào

  • Người có tài, sáng suốt, trí tuệ, ví dụ như hào kiệt;
  • Hào phóng, hào hiệp [豪, tc, tvc];

38. Hải

  • Biển, chỗ trăm sông đều đổ vào, gần đất gọi là hải, xa đất gọi là dương;
  • Nhiều, đông, tập hợp lớn, ví dụ biển người [海, tc, tvc];

39. Đăng

  • Cái đèn, cây đèn [燈, tc];
  • Ghi vào, in vào sổ;
  • Lên, leo cao;
  • Chín, tốt, thu hoạch; [登, tc, tvc];

40. Quang

  • Sáng, vẻ vang, rực rỡ [光, tc, tvc];
  • Mạnh mẽ, dũng cảm [黆, nqh];

41. Lâm

  • Rừng cây;
  • Tụ họp đông đúc, ví dụ nho lâm 儒林 rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở) [林, tc, tvc];
  • Ngọc lâm, một thứ ngọc đẹp [琳, tc, tvc];
  • Đến kịp lúc [臨, nqh];
  • Mưa lớn liên tục [霖, tc, tvc, nqh];

42. Nhật

  • Mặt trời, thái dương;
  • Ban ngày [日, tc, tvc];

43. Trung

  • Trung thành, hết lòng, dốc lòng [忠, tc, tvc, nqh];
  • Trung thực, ngay thẳng, thành thực (b) Tốt lành [衷, tc];
  • Trung tâm, chính giữa, khoảng giữa;
  • Không thiên lệch, không thừa, không thiếu;
  • Bên trong, ngược với bên ngoài [中, tc, tvc];

44. Thắng

  • Thắng lợi, đạt được;
  • Hơn, giỏi;
  • Tốt đẹp [勝, tc, tvc];

45. Tú

  • Ưu tú, giỏi;
  • Thanh nhã, đẹp đẽ;
  • Trổ bông, đâm bông [秀, tvc];
  • Thêu hoa, thêu chỉ ngũ sắc [繡, tc, tvc];

46. Hùng

  • Mạnh mẽ, người dũng sĩ, (b) con gấu [熊, tc] [af];
  • Hào hùng, mạnh mẽ, oai hùng, (b) giống đực, con trống [雄, tvc] [af];

47. Tâm

  • Trái tim, tâm tư, ý nghĩ, (b) Phần ở giữa, cái ở chính giữa, (c) Sao Tâm, một ngôi sao trong thập nhị bát tú [心, tvc];
  • Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm 燈芯 [tc, 芯];

48. Sang

  • Có tiền tài, danh vọng, được người khác kính nể [hp];
  • Di chuyển, (b) Chuyển qua một giai đoạn, trạng thái khác [hp];

49. Sơn

  • Núi, ngọn núi, trái núi [山, tc, tvc, nqh];

50. Thái

  • Yên ổn, bình yên;
  • To lớn [大, tc, tvc] [af];
  • Tia sáng, rực rỡ, sáng đẹp, (b) Màu sắc, (c) Khen hay, hoan hô [彩, tc, tvc, nqh];
  • Hình dạng, trạng thái [態, tc, tvc];

51. Cường

  • Mạnh khỏe, sức mạnh (b) Không khuất phục, (c) Giỏi giang [強, tc, tvc];
  • Dư, hơn, dư sức [彊, tc];

52. Vũ

  • Mưa [雨, tc];
  • Võ, vũ, chỉ chung việc làm dựa trên sức mạnh, lấy uy sức mà phục người gọi là vũ, (b) Chỉ việc quân sự [武, tc, tvc, nqh] [af];
  • Bốn phương trên dưới, chỉ toàn bộ không gian [宇, tc, tvc];
  • Nhảy múa, cầm đồ binh khí biểu diễn võ nghệ cũng gọi là vũ [舞, tc];
  • Đá quý, gần như ngọc [瑀, nqh];
  • Xinh đẹp, đáng yêu, duyên dáng, tả vẻ đẹp đáng yêu của người con gái [嫵, tc, tvc] [am];

53. Toàn

  • Đủ, trọn vẹn, tất cả, toàn bộ [全, tc, tvc];
  • Đi sâu nghiên cứu, tra xét toàn bộ nghĩa lý [钻, tvc];
  • Nhanh nhẹn, mau lẹ [還, tc, nqh];

54. Ân

  • Ơn huệ, ân huệ [恩, tc];
  • Thịnh, đầy đủ, (b) Chính giữa, (c) To lớn, (d) Đông đúc [殷, tc, tvc];
  • Tiếng sấm vang [磤, nqh];

55. Thuận

  • Yên vui, trôi chảy, thuận lợi, suôn sẻ;
  • Xuôi theo, thuận theo [順, tc, tvc];

56. Bình

  • Bằng nhau, như bình đẳng, (b) Hòa bình, yên bình [平, tc, tvc];
  • Bình luận, phê bình, bình phẩm, đánh giá [评, tvc];
  • Bức bình phong, ngăn chặn, che chở [屏, tvc];
  • Cái bình, cái lọ [瓶, tc, nqh];

57. Trường

  • Dài, lâu dài; (b) Thường, luôn, mãi mãi. Từ trường này nằm trong các từ như trường kỳ, trường thọ;
  • Giỏi về một lĩnh vực gì [長, tc, tvc], như trong từ sở trường;
  • Nơi, chỗ [场, tvc], từ trường này là từ nằm trong các từ như hội trường, thị trường;

58. Danh

  • Tiếng tăm, danh tiếng, danh dự [名, tc, tvc];

59. Kiên

  • Vững chắc, cương quyết, không nao núng [堅, tc, tvc];
  • Gánh vác [肩, tc, tvc];

60. Phước

  • Nghĩa tương tự Phúc (xem mục 5);

61. Thiên

  • Trời, bầu trời, tự nhiên, (b) Mùa [天, tc, tvc];
  • Một phần của cuốn sách, bài thơ [篇, nqh];
  • Người giỏi, đứng đầu một ngàn người [仟, tvc, nqh];

62. Tân

  • Mới, mới mẻ, (b) Mới đây, gần đây, hiện tại [新, tv, tvc];
  • Bờ, bến nước, bờ sông [濱, tc, tvc, nqh];
  • Kề, gần, sắp [濒, tvc];
  • Cây cau [檳, tc];
  • Trân châu, ngọc trai [蠙, tvc];

63. Việt

  • Chỉ nước Việt Nam, (b) giống nòi Việt;
  • Vượt qua [越, tc];
  • Bóng cây, bóng mát của cây [樾, tvc];

64. Khải

  • Hát mừng thắng lợi, khải hoàn;
  • Người giỏi [凱, tvc];
  • Mở mang, dạy dỗ, nói rõ ra [啟, mqh];

65. Tín

  • Uy tín, tín nhiệm;
  • Tin, tin cậy, tin tưởng;
  • Tín ngưỡng, tin theo [信, tc, tvc];

66. Dương

  • Mặt trời mọc, (b) Sáng ngời, rực rỡ [昜, tc, tvc];
  • Đại dương, biển khơi [洋, tc, tvc];
  • Cây bạch dương [杨, tvc];
  • Dung mạo xuất chúng [飏, tvc];

67. Tùng

  • Cây tùng, cây thông, loài cây có khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt, vào mùa đông lá vẫn xanh [松, tc, nqh];
  • Theo, nghe theo, tuân theo [從, tc];
  • Ung dung, thong dong, điềm đạm, (b) Rộng rãi, dư dật, dễ chịu [從, tvc];
  • Tụ họp, tụ tập lại [叢, tvc];

68. Quý

  • Sang, quý giá, quý trọng [貴, tc, tvc];
  • Mùa, thời kì, vụ;
  • Cuối, em út [季, tc, tvc];

69. Hậu

  • Sâu sắc, thắm thiết;
  • Hiền hậu, trung hậu;
  • Chú trọng, coi trọng;
  • Nhiều;
  • To, lớn [厚, tvc] [af];
  • Con cháu, con nối dòng, đời sau;
  • Đi sau, theo sau [後, tc, tvc];

70. Trọng

  • Coi trọng, tôn trọng;
  • Quan trọng, trọng yếu;
  • Ưa chuộng [重, tc, tvc];
  • Ở giữa, trung gian, thứ hai [仲, tc, tvc];

71. Triết

  • Người thông minh, có trí tuệ, sáng suốt [哲, tc, tvc];

72. Luân

  • Luân thường, đạo lý;
  • Nền nếp, thứ tự [伦, tc];
  • Nguyên vẹn, không sứt mẻ [圇, nqh];
  • Tuyển lựa, kén chọn [掄, tc];
  • Vòng, vầng, ví dụ như nhật luân nghĩa là vầng mặt trời, nguyệt luân là vầng trăng;
  • Luân phiên, lần lượt [輪, tc];

73. Phương

  • Cỏ thơm, (b) Tiếng thơm (những điều tốt đẹp như đức hạnh, danh tiếng) [芳, tvc];
  • Vuông vức, ngay thẳng, (b) Phương hướng, (c) Đạo đức, (d) Chuyên một nghề, (e) Nơi chốn, ví dụ như viễn phương (phương xa), (f) Toa, đơn, phương thuốc [方, tc, tvc], (g) Lúa mới đâm bông;
  • Cái rương, cái hộp để đựng đồ vật [匚, nqh];

74. Quốc

  • Đất nước, tổ quốc, quốc gia [国, tc, tvc];

75. Thông

  • Thông suốt, không có gì vướng víu;
  • Người học vấn rộng, hiểu biết, thông thạo;
  • Hiển đạt, hanh thông, làm gì cũng may mắn [通, tc, tvc];
  • Thông minh, sáng suốt, mau hiểu [聰, tc, tvc];
  • Màu xanh, tốt tươi [蔥, tc];

76. Khiêm

  • Nhã nhặn, nhún nhường, khiêm tốn [謙, tc, tvc];

77. Hòa

  • Hòa nhã, ôn hòa;
  • Hòa hợp, hòa thuận;
  • Vừa phải, không thái quá;
  • Bằng, đều;
  • Thuận hòa, yên ổn, không tranh chấp [和, tc, tvc];

78. Thanh

  • Trong trẻo, ví dụ nước trong vắt, bầu trời trong xanh, (b) Sạch, không làm những điều không đáng làm, liêm khiết, thanh liêm, trong sạch (c) Mát mẻ, (d) Lặng, thanh vắng [清, tc, tvc, nqh];
  • Màu xanh, ví dụ thanh trong thiên thanh chỉ màu xanh da trời; (b) Tuổi trẻ, ví dụ thanh trong thanh niên [青, tc, tvc];
  • Tiếng tăm, danh dự, ví dụ trong thanh danh, (b) Thanh điệu trong âm nhạc, (c) Tuyên bố, nêu rõ, ví dụ trong thanh minh [聲, tc, tvc];

79. Tường

  • Điềm tốt, (b) Phúc lành [祥, tc, tvc];
  • Rõ ràng, tường tận, tỉ mỉ [詳, tc, tvc];
  • Trường làng [庠, tc, tvc];

80. Kha

  • Cành, nhánh cây [柯, tc, tvc];
  • Một loại đá quý giống như ngọc, còn được gọi là bạch mã não [珂, tc];

81. Vỹ

  • Xem Vĩ (mục 100);

82. Bách

  • Cây bách, giống cây thông [柏, tvc, nqh];
  • Một trăm, nhiều;
  • Người đứng đầu một trăm người khác [佰, tvc, nqh];

83. Khanh

  • Tiếng đàn cầm, đàn sắt [鏗, tc, tvc];
  • Tiếng vua gọi bầy tôi;
  • Chỉ chức quan trong triều đình ngày xưa [卿, tc, tvc, nqh];

84. Mạnh

  • Cố gắng;
  • Tháng đầu trong một mùa;
  • Người con cả của dòng thứ [孟, tc, tvc] [af];
  • Mạnh khỏe;

85. Lợi

  • Thông minh, nhanh nhẹn, làm việc mau lẹ [俐, tvc, nqh];
  • Lém lỉnh, nhanh nhẩu;
  • Có ích, lợi ích [利, tvc];

86. Đại

  • To, lớn, sâu rộng, quan trọng [af];
  • Cả, trưởng [大, tc, tvc];

87. Hiệp

  • Chung sức, cộng tác cùng nhau, đồng tâm hiệp lực, (b) Trợ giúp, giúp đỡ [協, tc, tvc];
  • Hào hiệp, nghĩa hiệp, lấy sức giúp đời, giúp người gọi là hiệp [俠, tc, tvc];
  • Hòa hợp, hài hòa [洽, tvc];

88. Đông

  • Phía đông, phương đông;
  • Chủ nhà [东, tvc];
  • Mùa đông [冬, tc] [am];

89. Nhựt

  • Xem Nhật (mục 42);

90. Giang

  • Sông lớn, sông cái [江, tc];
  • Mang vác, gánh vác [扛, tvc];
  • Cái cầu nhỏ, (b) Cán cờ, (c) Xà ngang [杠, tc, tvc];

91. Kỳ

  • Lá cờ, ví dụ quốc kỳ là lá cờ tổ quốc [旗, tc, tvc];
  • Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận [棋, tc]. Kỳ này nằm trong câu: Cầm Kỳ Thi Họa, chỉ bốn thứ tài năng khi tiêu khiển mà con người, nhất là phụ nữ thời xưa cần phải có;
  • Viên ngọc quý, (b) Nổi bật, tốt đẹp, khác thường, kỳ lạ [琦, tc, tvc];
  • Kinh kỳ, chỗ thiên tử / vua đóng đô [畿, tc, tvc];
  • Thời hạn, kỳ hạn, thời kỳ [期, tc, tvc];

92. Phi

  • Lớn lao [丕, tc];
  • Cánh cửa [扉, tc];
  • Bay, rất nhanh [飛, tc];
  • Màu đỏ, lụa đào [緋, tc, tvc] [am];
  • Vợ vua [妃, tc] [am];

93. Tấn

  • Tiến lên, tiến tới [晉, tc, tvc];
  • Nhanh chóng [迅, tc];

94. Văn

  • Nghe, hiểu biết, học thức [聞, tc, tvc];
  • Văn tự, chữ nghĩa, (b) Văn hóa, văn minh;
  • Hiện tượng thiên nhiên như thiên văn, thủy văn;
  • Đồng tiền [文, tvc];

95. Vương

  • Vua [af];
  • To lớn [王, tc, tvc] [af];

96. Công

  • Khéo, làm khéo việc gì gọi là công [工, tc];
  • Công lao, thành tựu, thành quả [功, tc, tvc];
  • Công bằng, ngay thẳng (b) Con đực [公, tc, tvc] [af];
  • Bền chắc, tinh xảo;
  • Tấn công [攻, tc, tvc] [af];

97. Hiển

  • Hiển hách, vẻ vang, có danh vọng;
  • Hiển nhiên, rõ rệt, rõ ràng [显, tvc];

98. Linh

  • Nhanh nhẹn, linh hoạt;
  • Hiệu nghiệm, ứng nghiệm;
  • Kỳ diệu [靈, tc, tvc];
  • Mưa xuống, mưa rào, điều tốt đẹp [霝, tvc, nqh];
  • Mái hiên, (b) Chấn song cửa sổ [櫺, tvc, nqh];
  • Tiếng nước chảy, (b) Tiếng gió thoảng qua, (c) Êm dịu, nhẹ nhàng [泠, tc, tvc];

99. Ngọc

  • Viên đá quý;
  • Đẹp;
  • Chỉ đến các bậc tôn quý;
  • Lời vàng ngọc;
  • Tính cách đáng quý;
  • Thương yêu, giúp đỡ [玉, tc, tvc, nqh];

100. Vĩ

  • To lớn, vĩ đại, hùng vĩ [af];
  • Quý báu, hiếm có [偉, tc, tvc];
  • Cuối [尾, tc];
  • Sáng sủa, sáng chói [暐, tvc, nqh];
  • Ngọc vĩ, một thứ ngọc đẹp;
  • Quý giá, đẹp lạ [瑋, tvc, nqh];