Dưới đây là danh sách 100 họ phổ biến ở Nghệ An dựa trên mẫu NAN01, gồm 38099 họ tên người hợp lệ.
Thứ tự | Họ | Tỷ lệ % |
1 | Nguyễn | 32% |
2 | Trần | 9.2% |
3 | Lê | 7.6% |
4 | Hoàng | 4.5% |
5 | Phạm | 4.3% |
6 | Hồ | 4.2% |
7 | Phan | 3.9% |
8 | Võ | 2.2% |
9 | Bùi | 2.1% |
10 | Đặng | 2.1% |
11 | Vi | 2% |
12 | Lương | 1.9% |
13 | Ngô | 1.8% |
14 | Trương | 1.8% |
15 | Lô | 1.6% |
16 | Cao | 1.6% |
17 | Đinh | 1.2% |
18 | Vũ | 1.2% |
19 | Thái | 1.2% |
20 | Hà | 1.1% |
21 | Đậu | 1.1% |
22 | Dương | 0.71% |
23 | Chu | 0.71% |
24 | Đào | 0.61% |
25 | Trịnh | 0.56% |
26 | Lữ | 0.45% |
27 | Lưu | 0.44% |
28 | Mai | 0.4% |
29 | Vương | 0.39% |
30 | Lang | 0.37% |
31 | Đoàn | 0.33% |
32 | Kha | 0.28% |
33 | Phùng | 0.28% |
34 | Quang | 0.27% |
35 | Văn | 0.27% |
36 | Ngân | 0.27% |
37 | Tạ | 0.23% |
38 | Lầu | 0.22% |
39 | Tô | 0.2% |
40 | Tăng | 0.18% |
41 | Sầm | 0.18% |
42 | Moong | 0.17% |
43 | Đỗ | 0.15% |
44 | Xồng | 0.14% |
45 | Lộc | 0.14% |
46 | Đàm | 0.14% |
47 | Cụt | 0.14% |
48 | La | 0.12% |
49 | Vừ | 0.11% |
50 | Vy | 0.1% |
51 | Và | 0.1% |
52 | Lo | 0.1% |
53 | Mạc | 0.092% |
54 | Bạch | 0.079% |
55 | Lỳ | 0.079% |
56 | Doãn | 0.068% |
57 | Kim | 0.063% |
58 | Lý | 0.063% |
59 | Lâm | 0.06% |
60 | Ngũ | 0.06% |
61 | Mùa | 0.06% |
62 | Xeo | 0.058% |
63 | Cù | 0.055% |
64 | Đường | 0.052% |
65 | Từ | 0.05% |
66 | Biện | 0.05% |
67 | Lại | 0.047% |
68 | Hờ | 0.045% |
69 | Lò | 0.045% |
70 | Hoa | 0.042% |
71 | Huỳnh | 0.042% |
72 | Già | 0.042% |
73 | Cầm | 0.039% |
74 | Kiều | 0.037% |
75 | Đồng | 0.037% |
76 | Dư | 0.034% |
77 | Chế | 0.034% |
78 | Tống | 0.034% |
79 | Nông | 0.031% |
80 | Lim | 0.031% |
81 | Quách | 0.029% |
82 | Mạnh | 0.029% |
83 | Mong | 0.029% |
84 | Ven | 0.029% |
85 | Trình | 0.029% |
86 | Vang | 0.026% |
87 | Luyện | 0.026% |
88 | Cung | 0.026% |
89 | Thò | 0.024% |
90 | Giản | 0.024% |
91 | Tôn | 0.024% |
92 | Quán | 0.024% |
93 | Lìm | 0.021% |
94 | Chương | 0.021% |
95 | Nhữ | 0.021% |
96 | Viêng | 0.021% |
97 | Uông | 0.021% |
98 | Hạ | 0.021% |
99 | Chích | 0.018% |
100 | Hứa | 0.016% |
Bạn có thể so sánh họ phổ biến ở Nghệ An với thông tin họ phổ biến ở Sài Gòn được lấy làm đại diện cho cả nước. Có thể thấy ngay một số khác biệt như:
- Họ Hồ tương đối phổ biến ở Nghệ An (4.2%), cao hơn mức trung bình cả nước (1.5%) gần ba lần.
- Họ Vi khá phổ biến ở Nghệ An (2%), cao hơn rất nhiều mức trung bình cả nước (0.029%). Mức chênh lệch là hơn 60 lần.
- Họ Lương ở Nghệ An (1.9%) phổ biến hơn mức trung bình cả nước (0.65%) gần 3 lần.
Chúng ta có thể thấy là khu vực địa lý khác nhau có các dòng họ riêng đặc trưng, và do vậy tạo ra các khác biệt về tỷ lệ ở một số họ hết sức rõ ràng.
Image credit: Thanh An, Nghe An, Vietnam. Quang Nguyen Vinh / Pexels