Trong mẫu SG01 có 116189 tên nữ giới, tôi đem ra phân tích để tìm các tên nữ thường gặp. Dưới đây là biểu đồ cột kèm tỷ lệ % của 10 tên nữ phổ biến nhất:
Chỉ cần 10 tên nữ phổ biến nhất đã chiếm đến 41,2% số lượng tên của nữ giới, so sánh với việc 10 tên nam phổ biến nhất chiếm 31,6% tên nam giới thì:
Trái với suy nghĩ thông thường rằng tên nữ giới đa dạng hơn, dữ liệu cho thấy tên nữ giới tập trung vào một nhóm nhỏ hơn so với nam.
Với 100 tên nữ giới chiếm gần trọn vẹn số lượng tên nữ: 95,4%.
Dưới đây là danh sách đầy đủ 100 tên nữ phổ biến nhất, tính theo tỷ lệ phần trăm (ví dụ Anh | 7.1% có nghĩa là cứ 100 người nữ có đến 7 người tên Anh). Bạn có thể click vào tên nếu muốn biết phần giải thích ý nghĩa (phần giải thích được lưu ở trang bầu.com). Số được làm tròn đến dấu thập phân thứ nhất với giá trị lớn hơn 1%, dấu thập phân thứ hai với giá trị nhỏ hơn 1%, dấu thập phân thứ ba với giá trị nhỏ hơn 0,1%:
Thứ tự | Tên nữ | Tỷ lệ % |
1 | Anh | 7.1% |
2 | Vy | 5.7% |
3 | Ngọc | 4.3% |
4 | Nhi | 4.2% |
5 | Hân | 4.1% |
6 | Thư | 4.1% |
7 | Linh | 3.5% |
8 | Như | 3.1% |
9 | Ngân | 3% |
10 | Phương | 2.1% |
11 | Thảo | 2.1% |
12 | My | 2.1% |
13 | Trân | 1.8% |
14 | Quỳnh | 1.8% |
15 | Nghi | 1.7% |
16 | Trang | 1.7% |
17 | Trâm | 1.6% |
18 | An | 1.6% |
19 | Thy | 1.5% |
20 | Châu | 1.5% |
21 | Trúc | 1.5% |
22 | Uyên | 1.4% |
23 | Yến | 1.4% |
24 | Ý | 1.2% |
25 | Tiên | 1.1% |
26 | Mai | 1.1% |
27 | Hà | 1% |
28 | Vân | 1% |
29 | Nguyên | 0.93% |
30 | Hương | 0.89% |
31 | Quyên | 0.78% |
32 | Duyên | 0.77% |
33 | Kim | 0.76% |
34 | Trinh | 0.75% |
35 | Thanh | 0.75% |
36 | Tuyền | 0.72% |
37 | Hằng | 0.72% |
38 | Dương | 0.68% |
39 | Chi | 0.64% |
40 | Giang | 0.63% |
41 | Tâm | 0.62% |
42 | Lam | 0.61% |
43 | Tú | 0.56% |
44 | Ánh | 0.55% |
45 | Hiền | 0.55% |
46 | Khánh | 0.53% |
47 | Minh | 0.53% |
48 | Huyền | 0.52% |
49 | Thùy | 0.5% |
50 | Vi | 0.47% |
51 | Ly | 0.46% |
52 | Dung | 0.43% |
53 | Nhung | 0.42% |
54 | Phúc | 0.41% |
55 | Lan | 0.41% |
56 | Phụng | 0.39% |
57 | Ân | 0.37% |
58 | Thi | 0.36% |
59 | Khanh | 0.36% |
60 | Kỳ | 0.35% |
61 | Nga | 0.35% |
62 | Tường | 0.33% |
63 | Thúy | 0.31% |
64 | Mỹ | 0.31% |
65 | Hoa | 0.31% |
66 | Tuyết | 0.31% |
67 | Lâm | 0.3% |
68 | Thủy | 0.3% |
69 | Đan | 0.29% |
70 | Hạnh | 0.29% |
71 | Xuân | 0.29% |
72 | Oanh | 0.28% |
73 | Mẫn | 0.27% |
74 | Khuê | 0.26% |
75 | Diệp | 0.26% |
76 | Thương | 0.25% |
77 | Nhiên | 0.25% |
78 | Băng | 0.25% |
79 | Hồng | 0.22% |
80 | Bình | 0.21% |
81 | Loan | 0.2% |
82 | Thơ | 0.2% |
83 | Phượng | 0.19% |
84 | Mi | 0.19% |
85 | Nhã | 0.18% |
86 | Nguyệt | 0.17% |
87 | Bích | 0.16% |
88 | Đào | 0.16% |
89 | Diễm | 0.15% |
90 | Kiều | 0.15% |
91 | Hiếu | 0.14% |
92 | Di | 0.13% |
93 | Liên | 0.13% |
94 | Trà | 0.13% |
95 | Tuệ | 0.13% |
96 | Thắm | 0.13% |
97 | Diệu | 0.12% |
98 | Quân | 0.12% |
99 | Nhàn | 0.12% |
100 | Doanh | 0.12% |
Xem thêm: Giải thích ý nghĩa 100 tên phổ biến ở nữ giới.
Độc giả muốn tham khảo về tầm ảnh hưởng của tên gọi đến cuộc sống một người có thể vào mục nghiên cứu trên website này. Tuy là các nghiên cứu quốc tế, nhưng tâm tính con người trên toàn cầu thì cơ bản giống nhau!
Chỉ số phân biệt giới của tên nữ giới
Chỉ số này cho biết với tên cụ thể nào đó thì số người nữ mang tên đó gấp bao nhiêu lần số người nam, chỉ số này càng cao, tên nữ giới đó càng có chức năng phân biệt giới tốt (một trong các nguyên tắc đặt tên con quan trọng nhất).
Ví dụ với Vy | 140 thì có nghĩa là có 140 người nữ tên Vy thì mới có một người nam tên Vy.
Một số tên có chỉ số phân biệt giới cao nhất ở nữ giới bao gồm:
- Uyên: 532
- Dung: 503
- Nhung: 489
- Thúy: 361
- Thùy: 289
- Nga: 201
- Như: 181
- Yến: 174
- Trinh: 174
- Nhi: 167
- Trân: 163
- Thư: 158
- Nguyệt, Liên, Thắm: không tìm thấy tên nam nào trong mẫu có tên này
—
Một số tên nữ có chỉ số phân biệt giới thấp nhất:
- Quân: 0,06
- Hiếu: 0,09
- Phúc: 0,13
- Minh: 0,16
- Lâm: 0,37
- Ân: 0,58
- Nguyên: 0,7
- Tú: 0,77
- Tâm: 0,91
- An: 1,24
Các tên nữ giới có chỉ số phân biệt giới thấp khắc phục điều này bằng cách sử dụng đệm có chỉ số phân biệt giới cao để bù vào, điều đó giúp đệm + tên (và họ tên nói chung) vẫn có đặc trưng giới rõ ràng.
Còn dưới đây là thông tin đầy đủ chỉ số phân biệt giới của 100 tên nữ phổ biến:
Thứ tự | Tên (nữ) | Chỉ số phân biệt giới (nữ / nam) |
1 | Anh | 2.4 |
2 | Vy | 140.06 |
3 | Ngọc | 28.68 |
4 | Nhi | 167.1 |
5 | Hân | 94.25 |
6 | Thư | 158.47 |
7 | Linh | 23.05 |
8 | Như | 181 |
9 | Ngân | 105.18 |
10 | Phương | 6.05 |
11 | Thảo | 34.37 |
12 | My | 162.67 |
13 | Trân | 163.15 |
14 | Quỳnh | 53.18 |
15 | Nghi | 39.02 |
16 | Trang | 151.46 |
17 | Trâm | 127.67 |
18 | An | 1.24 |
19 | Thy | 126.36 |
20 | Châu | 14.02 |
21 | Trúc | 78.32 |
22 | Uyên | 532.67 |
23 | Yến | 174.89 |
24 | Ý | 42.73 |
25 | Tiên | 65 |
26 | Mai | 117.36 |
27 | Hà | 11.49 |
28 | Vân | 76.27 |
29 | Nguyên | 0.7 |
30 | Hương | 128.75 |
31 | Quyên | 101 |
32 | Duyên | 128 |
33 | Kim | 20.51 |
34 | Trinh | 174.4 |
35 | Thanh | 2.46 |
36 | Tuyền | 55.87 |
37 | Hằng | 92.44 |
38 | Dương | 1.56 |
39 | Chi | 57.15 |
40 | Giang | 3.19 |
41 | Tâm | 0.91 |
42 | Lam | 20.34 |
43 | Tú | 0.77 |
44 | Ánh | 33.42 |
45 | Hiền | 4.65 |
46 | Khánh | 0.49 |
47 | Minh | 0.16 |
48 | Huyền | 150.25 |
49 | Thùy | 289 |
50 | Vi | 60.44 |
51 | Ly | 105.8 |
52 | Dung | 503 |
53 | Nhung | 489 |
54 | Phúc | 0.13 |
55 | Lan | 157.33 |
56 | Phụng | 12.77 |
57 | Ân | 0.58 |
58 | Thi | 12.09 |
59 | Khanh | 1.53 |
60 | Kỳ | 1.92 |
61 | Nga | 201.5 |
62 | Tường | 1.21 |
63 | Thúy | 361 |
64 | Mỹ | 8.37 |
65 | Hoa | 29.83 |
66 | Tuyết | 355 |
67 | Lâm | 0.37 |
68 | Thủy | 34.4 |
69 | Đan | 6.59 |
70 | Hạnh | 25.46 |
71 | Xuân | 15.76 |
72 | Oanh | 82.5 |
73 | Mẫn | 2.43 |
74 | Khuê | 8.69 |
75 | Diệp | 33.44 |
76 | Thương | 5.86 |
77 | Nhiên | 3.65 |
78 | Băng | 40.57 |
79 | Hồng | 11.9 |
80 | Bình | 0.35 |
81 | Loan | 234 |
82 | Thơ | 116.5 |
83 | Phượng | 55.25 |
84 | Mi | 218 |
85 | Nhã | 5.05 |
86 | Nguyệt | -1 |
87 | Bích | 95 |
88 | Đào | 27 |
89 | Diễm | -1 |
90 | Kiều | 43 |
91 | Hiếu | 0.09 |
92 | Di | 7.8 |
93 | Liên | -1 |
94 | Trà | 14.09 |
95 | Tuệ | 3.45 |
96 | Thắm | -1 |
97 | Diệu | 23 |
98 | Quân | 0.06 |
99 | Nhàn | 5.91 |
100 | Doanh | 3.78 |
Các tên nam và nữ trùng nhau trong danh sách 100 tên nữ phổ biến và 100 tên nam phổ biến
Đây là những tên có mặt trong cả hai danh sách 100 tên nữ và 100 tên nam phổ biến nhất:
- Anh | 0.42
- Ngọc | 0.03
- Linh | 0.04
- Phương | 0.17
- An | 0.8
- Nguyên | 1.43
- Thanh | 0.41
- Dương | 0.64
- Giang | 0.31
- Tâm | 1.1
- Tú | 1.31
- Khánh | 2.05
- Minh | 6.08
- Phúc | 7.52
- Ân | 1.73
- Khanh | 0.65
- Kỳ | 0.52
- Tường | 0.83
- Lâm | 2.74
- Bình | 2.82
- Hiếu | 11.18
- Quân | 15.9
Chỉ số bên cạnh cho biết số lượng người tên nam gấp bao nhiêu lần số lượng người tên nữ với tên tương ứng.