100 tên nữ phổ biến ở tỉnh Đắk Lắk (mẫu DKL01)

Dựa trên mẫu họ tên DKL01 gồm hơn 207 ngàn tên người hợp lệ (trong đó có khoảng 117 ngàn tên nữ) tôi tiến hành thống kê để biết được các tên nữ phổ biến ở tỉnh. Mẫu tên nữ bao gồm những người sinh từ năm 1991 đến năm 2002. Kết quả như sau:

Thứ tự Tên Tỷ lệ %
1 Trang 4,193%
2 Thảo 3,518%
3 Linh 3,023%
4 Anh 2,462%
5 Phương 2,197%
6 Hằng 2,139%
7 Huyền 2,106%
8 2,071%
9 Hiền 2,03%
10 Hương 1,719%
11 Ngọc 1,717%
12 Dung 1,697%
13 Nhung 1,685%
14 Thủy 1,648%
15 Nhi 1,622%
16 Duyên 1,554%
17 Vân 1,495%
18 Quỳnh 1,494%
19 Nga 1,487%
20 Yến 1,477%
21 Trinh 1,464%
22 Thương 1,34%
23 Uyên 1.336%
24 Hạnh 1,305%
25 Ngân 1,217%
26 Oanh 1,192%
27 Trâm 1,162%
28 Ly 1,156%
29 Mai 1,146%
30 Phượng 1,086%
31 Thúy 1,08%
32 Hoa 1,021%
33 Vy 1,018%
34 Hồng 0,993%
35 Tâm 0,961%
36 Thu 0,943%
37 My 0,942%
38 Giang 0,928%
39 Loan 0,919%
40 Thanh 0,884%
41 Ánh 0,838%
42 Vi 0,836%
43 Lan 0,835%
44 Quyên 0,796%
45 Chi 0,795%
46 Thư 0,744%
47 Tiên 0,727%
48 Thùy 0,688%
49 Huệ 0,687%
50 Nguyệt 0,674%
51 Như 0,665%
52 Nguyên 0,663%
53 Tuyết 0,635%
54 Diễm 0,619%
55 Liên 0,598%
56 Hòa 0,562%
57 Hường 0,557%
58 Hoài 0,532%
59 Kiều 0,514%
60 Lệ 0,506%
61 Xuân 0,468%
62 Tuyền 0,468%
63 Thắm 0,464%
64 Diệu 0,399%
65 Dương 0,394%
66 Sương 0,383%
67 An 0,377%
68 Bình 0,366%
69 Bích 0,344%
70 Châu 0,342%
71 Thi 0,338%
72 Hậu 0,323%
73 Mỹ 0,314%
74 Nhàn 0,313%
75 Minh 0,312%
76 Hiếu 0,309%
77 0,294%
78 0,29%
79 Trúc 0,29%
80 Hân 0,286%
81 Na 0,285%
82 Đào 0,276%
83 Hải 0,274%
84 Ý 0,266%
85 Hảo 0,253%
86 Cúc 0,248%
87 Trân 0,239%
88 Thoa 0,237%
89 Phúc 0,219%
90 Liễu 0,204%
91 Thơm 0,201%
92 Trà 0,196%
93 Thuận 0,178%
94 Thơ 0,176%
95 Phụng 0,174%
96 Lành 0,173%
97 Quý 0,162%
98 Hạ 0,152%
99 Diệp 0,149%
100 Tươi 0,143%

Tổng 100 tên phổ biến nhất chiếm gần 88,2% tổng số tên. Nếu chỉ tính riêng 10 tên nữ phổ biến nhất thì con số này là 25,5%.

Để có cái nhìn tốt hơn người đọc có thể so sánh danh sách trên với danh sách 100 tên nữ phổ biến ở Sài Gòn (thành phố có khả năng có tính đại diện tốt nhất cho Việt Nam). Khoảng cách về địa lý, và thời gian (thống kê ở Sài Gòn là với những người có độ tuổi trung bình trẻ hơn khoảng 12 năm) sẽ cho chúng ta thấy một số khác biệt thú vị. Chẳng hạn độ phân tán, đa dạng của tên nữ ở Đắk Lắk là tốt hơn, 10 tên nữ phổ biến nhất mới chỉ chiếm 25,5% tổng số lượng người, trong khi con số này ở Sài Gòn lên tới 41,2%.


Chỉ số phân biệt giới của 100 tên nữ phổ biến

Thông tin này cho biết độ mạnh về khả năng phân biệt giới của tên đơn. Ví dụ cứ 100 người tên Bình thì có 75 người nữ, 25 người nam thì tên Bình có chỉ số phân biệt giới cho giới nữ là 75/25 = 3. Chỉ số này càng cao thì nó có khuynh hướng càng phù hợp hơn với nữ giới vì nó giúp người ta dễ dàng biết được gần như ngay lập tức giới của người mang tên đó.

Đối với các tên có chỉ số phân biệt giới thấp, thông thường người đặt tên sẽ bù vào bằng các đệm có chỉ số phân biệt giới cao, và cả cụm đệm tên khi đó vẫn đảm bảo được chức năng quan trọng là phân biệt giới (nguyên tắc đặt tên cho con).

Kết quả (trong đó -1 có nghĩa là không có tên nam nào giống tên nữ trong mẫu), những tên bôi đậm là những tên có chỉ số phân biệt giới trên 200, tức là rất cao:

  1. Trang | 233.86
  2. Thảo | 23.28
  3. Linh | 4.44
  4. Anh | 1.56
  5. Phương | 4.5
  6. Hằng | 835
  7. Huyền | 308.38
  8. Hà | 6.5
  9. Hiền | 12.72
  10. Hương | 67.1
  11. Ngọc | 4.17
  12. Dung | 331.17
  13. Nhung | 987
  14. Thủy | 24.13
  15. Nhi | 76
  16. Duyên | 107.06
  17. Vân | 60.38
  18. Quỳnh | 14.58
  19. Nga | 193.44
  20. Yến | 432.5
  21. Trinh | 107.19
  22. Thương | 9.12
  23. Uyên | 391.25
  24. Hạnh | 11.08
  25. Ngân | 35.63
  26. Oanh | 232.67
  27. Trâm | 340.25
  28. Ly | 112.83
  29. Mai | 134.2
  30. Phượng | 79.5
  31. Thúy | 632.5
  32. Hoa | 398.67
  33. Vy | 85.14
  34. Hồng | 11.18
  35. Tâm | 1.9
  36. Thu | 40.89
  37. My | 1103
  38. Giang | 2.91
  39. Loan | 358.67
  40. Thanh | 2.4
  41. Ánh | 10.55
  42. Vi | 61.19
  43. Lan | 163
  44. Quyên | 133.14
  45. Chi | 103.44
  46. Thư | 20.26
  47. Tiên | 12
  48. Thùy | 32.24
  49. Huệ | 80.5
  50. Nguyệt | 263
  51. Như | 41
  52. Nguyên | 0.62
  53. Tuyết | -1
  54. Diễm | 362.5
  55. Liên | 116.67
  56. Hòa | 1.07
  57. Hường | 46.57
  58. Hoài | 7.24
  59. Kiều | 31.68
  60. Lệ | 65.89
  61. Xuân | 6.02
  62. Tuyền | 8.56
  63. Thắm | 90.67
  64. Diệu | 9.16
  65. Dương | 0.65
  66. Sương | 112.25
  67. An | 0.87
  68. Bình | 0.62
  69. Bích | 67.17
  70. Châu | 2.5
  71. Thi | 2.73
  72. Hậu | 0.73
  73. Mỹ | 3.41
  74. Nhàn | 9.38
  75. Minh | 0.31
  76. Hiếu | 0.2
  77. Lý | 5.38
  78. Tú | 0.51
  79. Trúc | 7.91
  80. Hân | 5.08
  81. Na | 41.75
  82. Đào | 21.53
  83. Hải | 0.25
  84. Ý | 3.21
  85. Hảo | 2.35
  86. Cúc | 145
  87. Trân | 35
  88. Thoa | 278
  89. Phúc | 0.27
  90. Liễu | 239
  91. Thơm | 21.36
  92. Trà | 6.97
  93. Thuận | 0.48
  94. Thơ | 10.3
  95. Phụng | 2.32
  96. Lành | 5.34
  97. Quý | 0.37
  98. Hạ | 9.89
  99. Diệp | 13.38
  100. Tươi | 28