200 đệm thường gặp ở nữ giới (dựa trên mẫu VNTH01)

Thống kê này dựa trên mẫu VNTH01, gồm hơn 1.6 triệu họ tên người hợp lệ (gồm cả nam lẫn nữ, trong đó có 903377 họ tên nữ có đệm).

Cách đọc dữ liệu. Ví dụ:

7. Hồng | 30598 | 3.387% thì có nghĩa là đệm Hồng được tìm thấy nhiều thứ 7 trong mẫu, với số lần xuất hiện là 30598 lần, và chiếm tỷ lệ khoảng 3.387%.

Đệm trong thống kê này là đệm gần tên chính nhất. Ví dụ:

  1. Ngô Bình: không có đệm gần tên chính nhất
  2. Lê Thị Thảo: đệm gần tên chính nhất là Thị
  3. Trần Thị Phương Oanh: đệm gần tên chính nhất là Phương

Còn đây là danh sách cụ thể 200 đệm thường gặp trong mẫu:

  1. Thị | 214625 | 23.758%
  2. Ngọc | 53121 | 5.88%
  3. Thu | 51581 | 5.71%
  4. Thanh | 47964 | 5.309%
  5. Phương | 34104 | 3.775%
  6. Kim | 32843 | 3.636%
  7. Hồng | 30598 | 3.387%
  8. Thùy | 25750 | 2.85%
  9. Minh | 25595 | 2.833%
  10. Mỹ | 22999 | 2.546%
  11. Bảo | 17071 | 1.89%
  12. Quỳnh | 17042 | 1.886%
  13. Thúy | 16864 | 1.867%
  14. Khánh | 15062 | 1.667%
  15. Bích | 14529 | 1.608%
  16. Như | 13044 | 1.444%
  17. Thảo | 12111 | 1.341%
  18. Mai | 10452 | 1.157%
  19. Yến | 10145 | 1.123%
  20. Anh | 9574 | 1.06%
  21. Huyền | 9503 | 1.052%
  22. Kiều | 9428 | 1.044%
  23. Tuyết | 8904 | 0.986%
  24. Hải | 8751 | 0.969%
  25. Hoàng | 8573 | 0.949%
  26. Lan | 8287 | 0.917%
  27. Cẩm | 8213 | 0.909%
  28. Hoài | 7015 | 0.777%
  29. Hà | 6767 | 0.749%
  30. Hương | 6588 | 0.729%
  31. Ánh | 6478 | 0.717%
  32. Gia | 6354 | 0.703%
  33. Vân | 6252 | 0.692%
  34. Xuân | 6113 | 0.677%
  35. Diệu | 5724 | 0.634%
  36. Diễm | 5557 | 0.615%
  37. Trúc | 5346 | 0.592%
  38. Tường | 4703 | 0.521%
  39. Tú | 4634 | 0.513%
  40. Thiên | 3845 | 0.426%
  41. Trà | 3829 | 0.424%
  42. Thủy | 3768 | 0.417%
  43. Nhật | 3593 | 0.398%
  44. Lệ | 3556 | 0.394%
  45. Linh | 3546 | 0.393%
  46. Huỳnh | 2952 | 0.327%
  47. Tố | 2399 | 0.266%
  48. Ái | 2053 | 0.227%
  49. Việt | 1964 | 0.217%
  50. Nhã | 1712 | 0.19%
  51. Nguyệt | 1538 | 0.17%
  52. Mộng | 1495 | 0.165%
  53. Uyên | 1450 | 0.161%
  54. Trâm | 1440 | 0.159%
  55. Thục | 1398 | 0.155%
  56. Thái | 1389 | 0.154%
  57. Hạnh | 1364 | 0.151%
  58. Lê | 1303 | 0.144%
  59. Ngân | 1254 | 0.139%
  60. Hiền | 1236 | 0.137%
  61. Quế | 1228 | 0.136%
  62. Tâm | 1091 | 0.121%
  63. Trang | 1028 | 0.114%
  64. Bé | 997 | 0.11%
  65. Huệ | 982 | 0.109%
  66. Tiểu | 976 | 0.108%
  67. Ý | 941 | 0.104%
  68. Khả | 883 | 0.098%
  69. Hằng | 872 | 0.097%
  70. Đan | 833 | 0.092%
  71. An | 829 | 0.092%
  72. Châu | 818 | 0.091%
  73. Cát | 798 | 0.088%
  74. Hoa | 768 | 0.085%
  75. Nguyên | 767 | 0.085%
  76. Phi | 710 | 0.079%
  77. Kỳ | 699 | 0.077%
  78. Uyển | 645 | 0.071%
  79. Lâm | 615 | 0.068%
  80. Phượng | 611 | 0.068%
  81. Thương | 563 | 0.062%
  82. Đoan | 562 | 0.062%
  83. Bình | 554 | 0.061%
  84. Bội | 527 | 0.058%
  85. Nam | 515 | 0.057%
  86. Diệp | 498 | 0.055%
  87. Đông | 484 | 0.054%
  88. Ly | 480 | 0.053%
  89. Băng | 470 | 0.052%
  90. Phúc | 461 | 0.051%
  91. Lam | 440 | 0.049%
  92. Hạ | 428 | 0.047%
  93. Song | 417 | 0.046%
  94. Hiếu | 416 | 0.046%
  95. Tuệ | 414 | 0.046%
  96. Bạch | 402 | 0.044%
  97. Út | 380 | 0.042%
  98. Mùi | 370 | 0.041%
  99. Thi | 364 | 0.04%
  100. Mẫn | 340 | 0.038%
  101. Trường | 332 | 0.037%
  102. Thạch | 310 | 0.034%
  103. Triệu | 309 | 0.034%
  104. Duy | 298 | 0.033%
  105. Y | 296 | 0.033%
  106. Vi | 292 | 0.032%
  107. Phụng | 275 | 0.03%
  108. Quý | 272 | 0.03%
  109. Dạ | 271 | 0.03%
  110. Liên | 266 | 0.029%
  111. Chúc | 261 | 0.029%
  112. Vũ | 257 | 0.028%
  113. Thụy | 254 | 0.028%
  114. Vy | 254 | 0.028%
  115. Giang | 251 | 0.028%
  116. Dương | 240 | 0.027%
  117. Chi | 239 | 0.026%
  118. My | 238 | 0.026%
  119. Trung | 235 | 0.026%
  120. Loan | 224 | 0.025%
  121. Sao | 219 | 0.024%
  122. Hiểu | 214 | 0.024%
  123. Phước | 213 | 0.024%
  124. Thy | 211 | 0.023%
  125. Lưu | 211 | 0.023%
  126. Vĩnh | 210 | 0.023%
  127. Thiện | 205 | 0.023%
  128. Tùng | 204 | 0.023%
  129. Sơn | 196 | 0.022%
  130. Thư | 196 | 0.022%
  131. Thoại | 194 | 0.021%
  132. Đài | 191 | 0.021%
  133. Giáng | 172 | 0.019%
  134. Duyên | 172 | 0.019%
  135. Thành | 167 | 0.018%
  136. Oanh | 165 | 0.018%
  137. Đức | 165 | 0.018%
  138. Yên | 161 | 0.018%
  139. Hoàn | 161 | 0.018%
  140. Bửu | 148 | 0.016%
  141. Hòa | 146 | 0.016%
  142. Đỗ | 143 | 0.016%
  143. Huế | 141 | 0.016%
  144. Khải | 139 | 0.015%
  145. Đăng | 139 | 0.015%
  146. Cúc | 134 | 0.015%
  147. Thuận | 132 | 0.015%
  148. Nhựt | 125 | 0.014%
  149. Mỷ | 125 | 0.014%
  150. Dung | 122 | 0.014%
  151. Trân | 117 | 0.013%
  152. Tài | 117 | 0.013%
  153. Khiết | 117 | 0.013%
  154. Đình | 114 | 0.013%
  155. Triều | 114 | 0.013%
  156. Tịnh | 113 | 0.013%
  157. Lương | 111 | 0.012%
  158. Nguyễn | 110 | 0.012%
  159. Lý | 109 | 0.012%
  160. Mi | 108 | 0.012%
  161. Hữu | 106 | 0.012%
  162. Chiêu | 102 | 0.011%
  163. Mĩ | 102 | 0.011%
  164. Quyền | 101 | 0.011%
  165. Phú | 100 | 0.011%
  166. Vương | 100 | 0.011%
  167. Cao | 98 | 0.011%
  168. Trinh | 97 | 0.011%
  169. Thế | 97 | 0.011%
  170. Nhất | 97 | 0.011%
  171. Hân | 93 | 0.01%
  172. Nhân | 92 | 0.01%
  173. Ni | 89 | 0.01%
  174. Bách | 87 | 0.01%
  175. Quốc | 87 | 0.01%
  176. Long | 87 | 0.01%
  177. Hàn | 85 | 0.009%
  178. Nữ | 84 | 0.009%
  179. Hồ | 84 | 0.009%
  180. Nhi | 83 | 0.009%
  181. Thuỳ | 82 | 0.009%
  182. Quyên | 80 | 0.009%
  183. Sa | 80 | 0.009%
  184. Dịu | 78 | 0.009%
  185. Ninh | 78 | 0.009%
  186. Tiên | 77 | 0.009%
  187. Nghi | 74 | 0.008%
  188. Giao | 74 | 0.008%
  189. Đào | 74 | 0.008%
  190. Phối | 73 | 0.008%
  191. Sông | 73 | 0.008%
  192. Nhị | 70 | 0.008%
  193. Tuấn | 69 | 0.008%
  194. Na | 69 | 0.008%
  195. Phong | 66 | 0.007%
  196. Quang | 65 | 0.007%
  197. Kha | 63 | 0.007%
  198. Sương | 61 | 0.007%
  199. Châm | 60 | 0.007%
  200. Nga | 59 | 0.007%

Tổng 200 đệm gần tên chính nhất chiếm tỷ lệ trong tổng số họ tên có đệm gần tên chính nhất: 99.233%

Số lượng họ tên nữ giới hợp lệ có đệm: 903377